34 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Sirius có thể nói là dòng xe máy số hiền nhất của Yamaha Việt Nam, từ tên gọi cho đến thiết kế, hình dáng bên ngoài. Về phân khúc thì nó được xếp dưới Jupiter, trên Taurus và hiện đang được bán với giá 22,5 triệu đồng cho phiên bản cao nhất: Sirius RC Fi 2014. Sirius có thiết kế theo phong cách thể thao và trẻ trung, hướng đến đối tượng là các bạn trẻ muốn có một chiếc xe nhỏ gọn nhưng vẫn đẹp mắt và mạnh mẽ. Kể từ năm 2013 thì Yamaha VN đã giới thiệu Sirius có phun xăng điện tử Fi, mà theo họ là sẽ giúp xe tiết kiệm tới hơn 30% nhiên liệu so với thế hệ cũ.
Với những cải tiến nhỏ về ngoại hình, Yamaha VN đã có những thay đổi nhằm giúp Sirius Fi đẹp và hoàn thiện hơn so với phiên bản cũ hơn. Sirius Fi 2014 phiên bản RC với mâm đúc đang có giá bán 23 triệu đồng, bằng với đối thủ Suzuki Viva 115 Fi và rẻ hơn 1 triệu đồng so với Honda Wave RSX Fi, đây hứa hẹn sẽ là một trong các mẫu xe số phổ thông "giá mềm", dễ điều khiển và ít hao xăng phù hợp với nhiều đối tượng người dùng Việt Nam.
Dưới đây là bảng thông số xe Sirius RC được công bố bởi hãng Yamaha xin được cung cấp đến bạn đọc. Với thông số kỹ thuật không có gì mới lạ, hấp dẫn nên giá bán lẻ xe Yamaha Sirius RC là 21.100.000 VNĐ
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 110.3cc |
Đường kính và hành trình piston | 51,0mm x 54,0mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,60Kw (9,0PS)/8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,0N/m (0.92kgf/m)/5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Ngâm trong dầu |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Bộ chế hòa khí | VM21x1 |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2,875 / 2,600 |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | - |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Khung xe | |
Loại khung | - |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17MC 38P / 80/90 - 17MC 43P |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc trước | Giảm chấn đầu, lò xo |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước | - |
Ống thép - Cấu trúc kim cương | - |
Kích thước | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.890mm x 665mm x 1.035mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Trọng lượng khô / ướt | - |
Độ cao gầm xe | 130mm |